Surah Al-Maun - Vietnamese Translation by Hassan Abdulkarim
أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
Há Ngươi có thấy kẻ phủ nhận việc Phán Xử (để thưởng và phạt)
Surah Al-Maun, Verse 1
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
Bởi lẽ kẻ ấy đã xua đuổi trẻ mồ côi
Surah Al-Maun, Verse 2
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
Và không khuyến khích việc nuôi ăn những người thiếu thốn
Surah Al-Maun, Verse 3
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
Bởi thế, thiệt thân cho những người dâng lễ nguyện Salah
Surah Al-Maun, Verse 4
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
Những ai lơ là trong việc dâng lễ nguyện Salah của họ
Surah Al-Maun, Verse 5
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
Những ai chỉ muốn phô trương cho (người khác) thấy
Surah Al-Maun, Verse 6
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
Và từ chối giúp đỡ (láng giềng) về những vật dụng cần thiết
Surah Al-Maun, Verse 7